Đọc nhanh: 年经人 (niên kinh nhân). Ý nghĩa là: người trẻ; thanh niên. Ví dụ : - 年轻人要努力奋斗。 Người trẻ cần nỗ lực phấn đấu.. - 这位年轻人爱读书。 Cậu thanh niên này rất thích đọc sách.. - 年轻人不能怕吃苦。 Người trẻ không nên sợ khó sợ khổ.
年经人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người trẻ; thanh niên
指年龄相对较小、处于青年阶段的人
- 年轻人 要 努力奋斗
- Người trẻ cần nỗ lực phấn đấu.
- 这位 年轻人 爱 读书
- Cậu thanh niên này rất thích đọc sách.
- 年轻人 不能 怕吃苦
- Người trẻ không nên sợ khó sợ khổ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 年经人
- 人类 经 数千年 才 文明 开化
- Con người đã mất hàng ngàn năm để tiến bộ văn minh.
- 《 人民日报 》 于 1948 年 6 月 15 日 创刊
- 'Báo Nhân Dân (Trung Quốc) số báo ra mắt đầu tiên là vào ngày 15-6-1948.
- 这么 年轻人 就 当上 了 总经理
- Trẻ như vậy đã là tổng giám đốc
- 别看 他 年纪轻轻 , 却 早已 满腹经纶 , 不愧为 博学 多识 的 人才
- Dù tuổi đời còn trẻ, nhưng anh ấy đã có đầy đủ kinh nghiệm và xứng đáng là một nhân tài có học, có kiến thức.
- 他 一个 人 徒步 行走 中国 十年 , 风餐露宿 , 经历 了 很多 磨难
- Ông ấy một mình hành tẩu 10 năm ở Trung Quốc, nằm gió ăn sương, chịu biết bao khổ cực.
- 他们 几个 人 是 同一 年 毕业 的 , 后来 的 经历 也 大抵 相同
- họ cùng tốt nghiệp một năm, sau đó thì nói chung giống nhau.
- 十几年 过去 了 , 这件 事 在 人们 的 记忆里 已经 淡漠 了
- mười mất năm trôi qua, việc này đã phai nhạt trong ký ức của mọi người.
- 个人经历 很 丰富
- Kinh nghiệm cá nhân rất phong phú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
年›
经›