Đọc nhanh: 经行 (kinh hành). Ý nghĩa là: thực hiện thiền hành.
经行 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thực hiện thiền hành
to perform walking meditation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经行
- 丢失 的 行李 已经 找回
- 丢失的行李已经找回。
- 卡车 经过 安检 后 被 放行 了
- Xe tải đã được phép đi qua sau khi kiểm tra an ninh.
- 分析 讲解 足 太阳 经 足 少阴 经 的 经脉 循行
- Phân tích và giải thích các kinh tuyến của kinh tuyến chân mặt trời và kinh tuyến
- 从 哈尔滨 乘车 , 行经 沈阳 , 到达 北京
- Đi xe buýt từ Cáp Nhĩ Tân, đi qua Thẩm Dương và đến Bắc Kinh.
- 在 经济 萧条 期间 , 银行 很 可能 倒闭
- Trong thời kỳ suy thoái kinh tế, ngân hàng có thể phá sản.
- 她 开始 叙述 她 的 旅行 经历
- Cô ấy bắt đầu kể về trải nghiệm du lịch của mình.
- 一个 银行 经理 在 街上 跳舞 那 是 颇 失 身分 的
- Một người quản lý ngân hàng đang nhảy múa trên đường phố, điều đó thật là mất mặt!
- 我 已经 准备 好 了 行装
- Tôi đã chuẩn bị hành trang xong rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
经›
行›