Đọc nhanh: 经年的 (kinh niên đích). Ý nghĩa là: kinh niên.
经年的 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kinh niên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经年的
- 妈妈 经过 化妆师 的 精心 打扮 , 越发 显得 年轻 靓丽
- Sau màn trang điểm tỉ mỉ của chuyên gia trang điểm, mẹ trông trẻ trung và xinh đẹp hơn nhiều.
- 今年 的 年度报告 已经 发布
- Báo cáo thường niên năm nay đã được phát hành.
- 多年 的 坎坷 经历 熔炼 出 坚强 的 意志
- Bao năm tháng thăng trầm đã rèn giũa ý chí kiên cường.
- 他 才 20 岁 的 年 经 小伙子
- anh ấy là một thanh trẻ mới 20 tuổi.
- 去年 冬天 , 我 开车 经过 教堂 的 草地 然后 撞 上马 的 食槽
- Mùa đông năm ngoái, tôi đi dạo trên bãi cỏ của nhà thờ và lái xe qua khung cảnh máng cỏ.
- 她 凭着 多年 的 经验 做事
- Cô ấy làm việc dựa vào kinh nghiệm nhiều năm.
- 他们 几个 人 是 同一 年 毕业 的 , 后来 的 经历 也 大抵 相同
- họ cùng tốt nghiệp một năm, sau đó thì nói chung giống nhau.
- 他们 的 友谊 已经 延续 了 十年
- Tình bạn của họ đã kéo dài mười năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
年›
的›
经›