Đọc nhanh: 绑标 (bảng tiêu). Ý nghĩa là: gian lận thầu, đấu thầu thông đồng.
绑标 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gian lận thầu
bid rigging
✪ 2. đấu thầu thông đồng
collusive tendering
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绑标
- 互相标榜
- tâng bốc lẫn nhau
- 鼠标 在 桌子 上
- Chuột ở trên bàn.
- 他们 在 绑 行李
- Họ đang buộc hành lý.
- 他们 密谋 实施 绑架
- Họ mưu toan thực hiện bắt cóc.
- 他们 发誓 要 向 绑架者 报仇
- Họ đã thề sẽ trả thù đối tượng bắt cóc.
- 他们 制定 了 新 的 标准
- Họ đã đặt ra tiêu chuẩn mới.
- 今年 的 销售 目标 没有 达到
- Mục tiêu bán hàng năm nay chưa đạt được.
- 人群 中 的 人 将 宣扬 他们 的 政敌 的 标语 撕 了 下来
- Những người trong đám đông đã xé bỏ những khẩu hiệu của đối thủ chính trị của họ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
标›
绑›