Đọc nhanh: 经典案例 (kinh điển án lệ). Ý nghĩa là: nghiên cứu tình huống, ví dụ cổ điển.
经典案例 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nghiên cứu tình huống
case study
✪ 2. ví dụ cổ điển
classic example
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经典案例
- 古兰经 ( 伊斯兰教 的 经典 )
- Kinh Co-ran (kinh của đạo Hồi).
- 业经 呈报 在案
- đã trình báo và đưa vào hồ sơ.
- 这是 一个 典型 案例
- Đây là một trường hợp điển hình.
- 交通管理 条例 草案
- bản phát thảo điều lệ về quản lý giao thông
- 他们 讨论 经营 的 案例
- Họ thảo luận về ví dụ kinh doanh.
- 他 研究 经典 传
- Anh ấy nghiên cứu các chú giải về kinh điển.
- 他 经常 使用 字典
- Anh ấy thường xuyên sử dụng tự điển.
- 中国 古代 的 四大名著 是 经典
- Tứ đại danh tác là các tác phẩm kinh điển của Trung Quốc cổ đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
例›
典›
案›
经›