Đọc nhanh: 终南捷径 (chung na tiệp kính). Ý nghĩa là: mượn núi Chung Nam làm lối tắt lên làm quan (Do tích: Thời Đường Lư Tàng Dụng vờ làm ẩn sĩ, sống trong núi Chung Nam gần kinh đô Trường An, với hi vọng được vua vờ ra làm quan. Sau quả nhiên ông được làm quan.).
终南捷径 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mượn núi Chung Nam làm lối tắt lên làm quan (Do tích: Thời Đường Lư Tàng Dụng vờ làm ẩn sĩ, sống trong núi Chung Nam gần kinh đô Trường An, với hi vọng được vua vờ ra làm quan. Sau quả nhiên ông được làm quan.)
唐代卢藏用曾经隐居 在京城长安附近的终南山,借此得到很大名声而做了大官 (见于《新唐书·卢藏用传》) 后来用'终南捷径'比喻求官的最近便的门路,也比喻达到目的的便捷途径
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 终南捷径
- 成功 没有 捷径
- Thành công không có đường tắt.
- 这条 路 是 捷径
- Con đường này là con đường tắt.
- 学习 没有 捷径 可 走
- Học tập không có đường tắt.
- 那条 捷径 能省 时间
- Con đường tắt đó có thể tiết kiệm thời gian.
- 他 找到 了 成功 的 捷径
- Anh ấy tìm ra con đường tắt đến thành công.
- 他 妄图 偷懒 结果 捷径 窘步 欲速不达
- Anh ta lười biếng, muốn đi đường tắt, nhưng dục tốc bất đạt.
- 我们 走捷径 避开 了 交通堵塞
- Chúng tôi đi đường tắt để tránh tắc đường.
- 他 频频 向 上司 逢迎 拍马 , 想要 获得 升官 的 终南捷径
- Anh ta thường xuyên tâng bốc sếp của mình, hy vọng có được một lối tắt để thăng chức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
南›
径›
捷›
终›