Đọc nhanh: 终天 (chung thiên). Ý nghĩa là: cả ngày; suốt ngày, suốt đời; cả đời; trọn đời. Ví dụ : - 终天发愁 buồn rầu suốt ngày. - 终天不停地写 viết suốt ngày. - 终天之恨 hận suốt đời
✪ 1. cả ngày; suốt ngày
终日
- 终天 发愁
- buồn rầu suốt ngày
- 终天 不停 地写
- viết suốt ngày
终天 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. suốt đời; cả đời; trọn đời
终身 (就遗恨无穷说)
- 终天之恨
- hận suốt đời
- 抱恨终天
- mang hận suốt đời; ôm hận suốt đời
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 终天
- 终天之恨
- hận suốt đời
- 但愿 天下 有情人终成眷属
- Chúc cho mỗi cặp tình nhân trên đời này đều thành vợ chồng.
- 天空 终于 明 了
- Trời cuối cùng cũng sáng.
- 他 追 了 三天 , 终于 赶上 了 队伍
- Anh đuổi theo ba ngày, cuối cùng cũng đuổi kịp đội.
- 我 之前 一直 害怕 玩 蹦极 , 今天 终于 横下心 玩儿 了 一次 , 太 刺激 了
- Tôi trước đây rất sợ chơi nhảy lầu mạo hiểm, hôm nay cuối cùng cũng hạ quyết tâm thử một phen, quá là kích thích luôn.
- 寒冷 的 天气 终于 在 三月末 结束 了
- Thời tiết lạnh đã cuối cùng kết thúc vào cuối tháng ba.
- 我 只能 期待 有 一天 终于 消灭 这种 细菌 感染
- Tôi chỉ có thể chờ đợi một ngày nào đó cuối cùng cũng loại bỏ được vi khuẩn lây nhiễm này
- 冥思苦想 了 一整天 , 他 终于 想出 了 一个 好 计策
- Trầm ngâm suy nghĩ cả ngày trời, anh ta cuối cùng cũng nghĩ ra một kế hoạch hoàn hảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
终›