终天 zhōngtiān
volume volume

Từ hán việt: 【chung thiên】

Đọc nhanh: 终天 (chung thiên). Ý nghĩa là: cả ngày; suốt ngày, suốt đời; cả đời; trọn đời. Ví dụ : - 终天发愁 buồn rầu suốt ngày. - 终天不停地写 viết suốt ngày. - 终天之恨 hận suốt đời

Ý Nghĩa của "终天" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. cả ngày; suốt ngày

终日

Ví dụ:
  • volume volume

    - 终天 zhōngtiān 发愁 fāchóu

    - buồn rầu suốt ngày

  • volume volume

    - 终天 zhōngtiān 不停 bùtíng 地写 dìxiě

    - viết suốt ngày

终天 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. suốt đời; cả đời; trọn đời

终身 (就遗恨无穷说)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 终天之恨 zhōngtiānzhīhèn

    - hận suốt đời

  • volume volume

    - 抱恨终天 bàohènzhōngtiān

    - mang hận suốt đời; ôm hận suốt đời

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 终天

  • volume volume

    - 终天之恨 zhōngtiānzhīhèn

    - hận suốt đời

  • volume volume

    - 但愿 dànyuàn 天下 tiānxià 有情人终成眷属 yǒuqíngrénzhōngchéngjuànshǔ

    - Chúc cho mỗi cặp tình nhân trên đời này đều thành vợ chồng.

  • volume volume

    - 天空 tiānkōng 终于 zhōngyú míng le

    - Trời cuối cùng cũng sáng.

  • volume volume

    - zhuī le 三天 sāntiān 终于 zhōngyú 赶上 gǎnshàng le 队伍 duìwǔ

    - Anh đuổi theo ba ngày, cuối cùng cũng đuổi kịp đội.

  • volume volume

    - 之前 zhīqián 一直 yìzhí 害怕 hàipà wán 蹦极 bèngjí 今天 jīntiān 终于 zhōngyú 横下心 héngxiàxīn 玩儿 wáner le 一次 yīcì tài 刺激 cìjī le

    - Tôi trước đây rất sợ chơi nhảy lầu mạo hiểm, hôm nay cuối cùng cũng hạ quyết tâm thử một phen, quá là kích thích luôn.

  • volume volume

    - 寒冷 hánlěng de 天气 tiānqì 终于 zhōngyú zài 三月末 sānyuèmò 结束 jiéshù le

    - Thời tiết lạnh đã cuối cùng kết thúc vào cuối tháng ba.

  • volume volume

    - 只能 zhǐnéng 期待 qīdài yǒu 一天 yìtiān 终于 zhōngyú 消灭 xiāomiè 这种 zhèzhǒng 细菌 xìjūn 感染 gǎnrǎn

    - Tôi chỉ có thể chờ đợi một ngày nào đó cuối cùng cũng loại bỏ được vi khuẩn lây nhiễm này

  • volume volume

    - 冥思苦想 míngsīkǔxiǎng le 一整天 yīzhěngtiān 终于 zhōngyú 想出 xiǎngchū le 一个 yígè hǎo 计策 jìcè

    - Trầm ngâm suy nghĩ cả ngày trời, anh ta cuối cùng cũng nghĩ ra một kế hoạch hoàn hảo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhōng
    • Âm hán việt: Chung
    • Nét bút:フフ一ノフ丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMHEY (女一竹水卜)
    • Bảng mã:U+7EC8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao