Đọc nhanh: 织锦 (chức cẩm). Ý nghĩa là: gấm; gấm dệt; gấm vóc, hàng thổ cẩm; hàng tơ lụa. Ví dụ : - 织锦是中国杭州的名产。 Tơ lụa là sản phẩm nổi tiếng của Hàng Châu, Trung Quốc.
织锦 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gấm; gấm dệt; gấm vóc
织有彩色花纹的缎子;锦缎
- 织锦 是 中国 杭州 的 名产
- Tơ lụa là sản phẩm nổi tiếng của Hàng Châu, Trung Quốc.
✪ 2. hàng thổ cẩm; hàng tơ lụa
一种织有图画、像刺绣似的丝织品,有彩色的,也有单色的是杭州等地的特产
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 织锦
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 临时政府 负责 组织 选举
- Chính phủ lâm thời phụ trách tổ chức bầu cử.
- 什锦 饼干
- bánh thập cẩm.
- 他们 创办 了 一个 社区 组织
- Họ sáng lập một tổ chức cộng đồng.
- 织锦 是 中国 杭州 的 名产
- Tơ lụa là sản phẩm nổi tiếng của Hàng Châu, Trung Quốc.
- 他们 加入 了 一个 新 的 组织
- Họ đã gia nhập một tổ chức mới.
- 他们 反 了 他们 的 组织
- Họ đã phản bội tổ chức của mình.
- 他们 举 我 为 活动 的 组织者
- Họ bầu tôi làm người tổ chức hoạt động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
织›
锦›