Đọc nhanh: 织女 (chức nữ). Ý nghĩa là: Chức Nữ (truyền thuyết), sao Chức Nữ. Ví dụ : - 牛郎思念着织女。 Ngưu Lang nhớ nhung Chức Nữ.. - 织女的故事家喻户晓。 Câu chuyện về Chức Nữ ai ai cũng biết.. - 织女星在夜空中闪烁。 Sao Chức Nữ lấp lánh trên bầu trời đêm.
织女 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Chức Nữ (truyền thuyết)
旧指织女、织绸的女子
- 牛郎 思念 着 织女
- Ngưu Lang nhớ nhung Chức Nữ.
- 织女 的 故事 家喻户晓
- Câu chuyện về Chức Nữ ai ai cũng biết.
✪ 2. sao Chức Nữ
指织女星
- 织女星 在 夜空 中 闪烁
- Sao Chức Nữ lấp lánh trên bầu trời đêm.
- 织女星 位于 天琴座
- Sao Chức Nữ nằm trong chòm sao Thiên Cầm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 织女
- 织女星 位于 天琴座
- Sao Chức Nữ nằm trong chòm sao Thiên Cầm.
- 织女 的 故事 家喻户晓
- Câu chuyện về Chức Nữ ai ai cũng biết.
- 我 女朋友 亲手 织 的 毛衣 , 我 觉得 很 温暖
- chiếc áo len bạn gái tự tay đan khiến tôi cảm thấy rất ấm áp.
- 一年一度 七夕 日 , 牛郎织女 鹊桥会
- Cứ vào đêm mùng 7 tháng 7 hằng năm, Ngưu lang chức nữ lại gặp nhau trên cây cầu chim ô thước.
- 牛郎 思念 着 织女
- Ngưu Lang nhớ nhung Chức Nữ.
- 古代 有 男耕女织 的 生活 方式
- Thời xưa có lối sống nam cày nữ dệt.
- 牛郎 在 河边 遇到 了 织女
- Ngưu Lang gặp Chức Nữ bên bờ sông.
- 他 指点 给 我 看 , 哪是 织女星 , 哪是 牵牛星
- anh ấy chỉ cho tôi xem đâu là sao Chức Nữ, đâu là sao Khiên Ngưu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
女›
织›