Đọc nhanh: 织布机 (chức bố cơ). Ý nghĩa là: khung cửi, máy dệt vải. Ví dụ : - 就算是超棒的织布机 Ngay cả một khung dệt phi thường
织布机 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khung cửi
loom
- 就算 是 超棒 的 织布机
- Ngay cả một khung dệt phi thường
✪ 2. máy dệt vải
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 织布机
- 机关 布景
- dàn cảnh bằng máy.
- 双面 针织布 料
- Vải dệt kim
- 就算 是 超棒 的 织布机
- Ngay cả một khung dệt phi thường
- 他们 已 打入 机场 保安 组织
- Họ đã đột nhập vào tổ chức an ninh sân bay.
- 我们 用 织机 编制 布料
- Chúng tôi sử dụng máy dệt để dệt vải.
- 织布机 上 的 梭 来回 地 动
- con thoi trên máy dệt xuyên qua xuyên lại。
- 他们 的 主要 出口 货物 是 纺织品 , 特别 是 丝绸 和 棉布
- Hàng hóa xuất khẩu chính của họ là sản phẩm dệt may, đặc biệt là lụa và vải bông.
- 织机 上 的 综 调整 很 关键
- Việc điều chỉnh thiết bị go trên máy dệt rất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
布›
机›
织›