Đọc nhanh: 细算 (tế toán). Ý nghĩa là: tính kỹ; tính cẩn thận.
细算 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tính kỹ; tính cẩn thận
仔细计算
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 细算
- 去 还是 不去 , 得 仔细 合算
- đi hay không đi, phải suy nghĩ kỹ càng.
- 会计 正在 仔细 算账
- Kế toán đang tính toán kỹ lưỡng.
- 精打细算 , 留有 后备
- tính toán tỉ mỉ, lưu lại lực lượng hậu bị
- 她 仔细 地 计算 着
- Cô ấy đang tính toán một cách kỹ càng.
- 计算 奇零 需 仔细
- Tính toán số lẻ phải cẩn thận.
- 他 是 个 妻管严 家里 事无巨细 全 由 老婆 说了算
- Anh là người “Sợ vợ”, mọi việc lớn nhỏ trong gia đình đều do vợ nói rồi tính
- 没有 精打细算 , 上 月 亏空 了 100 元
- vì không tính toán kỹ càng nên tháng trước mắc nợ 100 đồng.
- 我们 要 明细 的 预算
- Chúng tôi cần ngân sách chi tiết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
算›
细›