Đọc nhanh: 组距 (tổ cự). Ý nghĩa là: khoảng thời gian lớp học (thống kê).
组距 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoảng thời gian lớp học (thống kê)
class interval (statistics)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 组距
- 中央 歌舞团 重新 组团
- đoàn ca vũ trung ương tổ chức thành đoàn thể mới.
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 中国 运动员 组团 参加 奥运会
- vận động viên Trung Quốc tổ chức thành đoàn tham gia Thế vận hội.
- 乔治 · 华盛顿 创建 卡柏 间谍 组织
- George Washington đã tạo ra Culper Spies
- 临时政府 负责 组织 选举
- Chính phủ lâm thời phụ trách tổ chức bầu cử.
- 两国之间 的 差距 正在 扩大
- Khoảng cách giữa hai quốc gia đang mở rộng.
- 事件 距今 已经 三个 月 了
- Việc đó cách đây ba tháng rồi.
- 严密 的 组织纪律性 很强
- Tổ chức chặt chẽ có kỷ luật cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
组›
距›