Đọc nhanh: 内部环境 (nội bộ hoàn cảnh). Ý nghĩa là: môi trường nội bộ (Môi trường nội bộ là môi trường bên trong của tổ chức; bao gồm các yếu tố; các điều kiện mà tổ chức có khả năng kiểm soát được. Môi trường nội bộ bao gồm những yếu tố; những lực lượng nằm trong nội bộ doanh nghiệp.).
内部环境 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. môi trường nội bộ (Môi trường nội bộ là môi trường bên trong của tổ chức; bao gồm các yếu tố; các điều kiện mà tổ chức có khả năng kiểm soát được. Môi trường nội bộ bao gồm những yếu tố; những lực lượng nằm trong nội bộ doanh nghiệp.)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内部环境
- 她 喜欢 开朗 的 室内环境
- Cô ấy yêu thích không gian nội thất rộng rãi.
- 不要 乱 扔 垃圾 保持 环境卫生
- Không vứt rác bừa bãi, giữ cho môi trường sạch sẽ.
- 人类 需要 保护环境
- Con người cần bảo vệ môi trường.
- 人们 应当 注意 保护环境
- Mọi người nên chú ý bảo vệ môi trường.
- 他 对于 各 部分 的 工作 内容 都 有 透彻 的 了解
- anh ấy thông suốt nội dung công việc của các bộ phận.
- 一支 反叛 军队 进入 了 金沙萨 境内 几公里 处
- Một lực lượng dân quân nổi dậy tiến đến trong vòng vài dặm của Kinshasa.
- 他们 处在 良好 的 环境 中
- Họ đang ở trong một môi trường tốt.
- 他们 服 了 新 的 工作 环境
- Họ đã thích nghi với môi trường làm việc mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
内›
境›
环›
部›