zhǐ
volume volume

Từ hán việt: 【chỉ】

Đọc nhanh: (chỉ). Ý nghĩa là: bạch chỉ (vị thuốc đông y), họ Chỉ. Ví dụ : - 芷可入药能治病。 Bạch chỉ có thể dùng làm thuốc chữa bệnh.. - 芷是常见中药材。 Bạch chỉ là dược liệu đông y thường thấy.. - 他姓芷。 Anh ấy họ Chỉ.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bạch chỉ (vị thuốc đông y)

见〖白芷〗

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhǐ 入药 rùyào néng 治病 zhìbìng

    - Bạch chỉ có thể dùng làm thuốc chữa bệnh.

  • volume volume

    - zhǐ shì 常见 chángjiàn 中药材 zhōngyàocái

    - Bạch chỉ là dược liệu đông y thường thấy.

✪ 2. họ Chỉ

Ví dụ:
  • volume volume

    - xìng zhǐ

    - Anh ấy họ Chỉ.

  • volume volume

    - 同学 tóngxué 姓芷 xìngzhǐ ne

    - Bạn học của tôi họ Chỉ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - xìng zhǐ

    - Anh ấy họ Chỉ.

  • volume volume

    - 同学 tóngxué 姓芷 xìngzhǐ ne

    - Bạn học của tôi họ Chỉ.

  • volume volume

    - zhǐ 入药 rùyào néng 治病 zhìbìng

    - Bạch chỉ có thể dùng làm thuốc chữa bệnh.

  • volume volume

    - zhǐ shì 常见 chángjiàn 中药材 zhōngyàocái

    - Bạch chỉ là dược liệu đông y thường thấy.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǐ
    • Âm hán việt: Chỉ
    • Nét bút:一丨丨丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TYLM (廿卜中一)
    • Bảng mã:U+82B7
    • Tần suất sử dụng:Trung bình