Đọc nhanh: 纸桌布 (chỉ trác bố). Ý nghĩa là: Khăn trải bàn ăn bằng giấy.
纸桌布 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khăn trải bàn ăn bằng giấy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纸桌布
- 我用 抹布 擦 桌子
- Tôi dùng khăn lau bàn.
- 我摩着 桌上 的 纸张
- Tôi vuốt nhẹ tờ giấy trên bàn.
- 三块 桌布
- ba tấm khăn trải bàn.
- 他 掀起 了 桌布
- Cô ấy đã vén tấm khăn trải bàn lên.
- 书桌 被覆 上 了 一层 布
- Bàn học che phủ một lớp vải.
- 书桌上 有 笔 、 纸 、 书 等等
- Trên bàn học có bút, giấy, sách, v.v.
- 书桌上 有 笔 、 纸 、 书 等 文具
- Trên bàn học có bút, giấy, sách và các loại văn phòng phẩm khác.
- 用 抹布 揩拭 桌子
- Dùng giẻ lau sạch bàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
布›
桌›
纸›