Đọc nhanh: 纸杯 (chỉ bôi). Ý nghĩa là: cốc giấy. Ví dụ : - 你不需要再用纸杯喝水了 Bạn không bao giờ phải uống từ cốc giấy nữa.
纸杯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cốc giấy
paper cup
- 你 不 需要 再用 纸杯 喝水 了
- Bạn không bao giờ phải uống từ cốc giấy nữa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纸杯
- 不要 往 玻璃杯 里 倒 热水 否则 它会 炸裂 的
- Đừng đổ nước nóng vào những chai thủy tinh hỏng này, nếu không chúng sẽ nổ đó
- 一沓 信纸
- một xấp giấy viết thơ.
- 一般 书刊 也 用印 报纸
- Sách và tạp chí thường dùng giấy báo in.
- 麻烦 你 给 我 一杯 水 , 谢谢
- Phiền bạn đưa tôi một cốc nước, cảm ơn.
- 不多不少 , 刚刚 一杯
- không nhiều không ít, vừa đủ một ly.
- 你 不 需要 再用 纸杯 喝水 了
- Bạn không bao giờ phải uống từ cốc giấy nữa.
- 世界杯 吸引 了 全球 的 关注
- World Cup thu hút sự chú ý toàn cầu.
- 世界杯 决赛 现在 正向 五十多个 国家 现场转播
- Trận chung kết World Cup hiện đang được truyền trực tiếp đến hơn 50 quốc gia trên thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
杯›
纸›