Đọc nhanh: 纸制餐桌用布 (chỉ chế xan trác dụng bố). Ý nghĩa là: Khăn ăn bằng giấy Khăn bàn bằng giấy.
纸制餐桌用布 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khăn ăn bằng giấy Khăn bàn bằng giấy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纸制餐桌用布
- 我用 抹布 擦 桌子
- Tôi dùng khăn lau bàn.
- 他 用 纸巾 擦 了 桌子
- Anh ấy dùng khăn giấy lau bàn.
- 他 正在 用八 裁纸 画
- Anh ấy đang dùng giấy khổ tám để vẽ.
- 城乡 家家 都 制有 剁 辣椒 , 餐 餐桌上 有 辣椒
- Mấy chùm ớt treo trên tường bị gió thổi khô quắt lại.
- 竹子 可以 用来 制作 纸张
- Tre có thể dùng để làm giấy.
- 我们 用 织机 编制 布料
- Chúng tôi sử dụng máy dệt để dệt vải.
- 用 抹布 揩拭 桌子
- Dùng giẻ lau sạch bàn.
- 他们 每周 要 洗 两次 卧室 用品 : 床单 、 枕头套 、 床罩 、 桌布 和 餐巾
- Họ phải giặt đồ dùng trong phòng ngủ hai lần một tuần: khăn trải giường, vỏ gối, khăn trải giường, khăn trải bàn và khăn ăn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
布›
桌›
用›
纸›
餐›