Đọc nhanh: 餐桌用布 (xan trác dụng bố). Ý nghĩa là: Khăn trải bàn; không làm bằng giấy.
餐桌用布 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khăn trải bàn; không làm bằng giấy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 餐桌用布
- 他 用 锤子 响 了 桌子
- Anh ấy đã dùng búa đánh vào bàn.
- 我用 抹布 擦 桌子
- Tôi dùng khăn lau bàn.
- 他 用布 包裹 得 严严实实 的
- Anh ấy dùng vải bọc lại rất kín.
- 中药 熬 好 后 需要 用 纱布 过滤 一下
- Thuốc bắc sau khi đun sôi cần phải lọc qua gạc.
- 三块 桌布
- ba tấm khăn trải bàn.
- 用 抹布 揩拭 桌子
- Dùng giẻ lau sạch bàn.
- 他们 每周 要 洗 两次 卧室 用品 : 床单 、 枕头套 、 床罩 、 桌布 和 餐巾
- Họ phải giặt đồ dùng trong phòng ngủ hai lần một tuần: khăn trải giường, vỏ gối, khăn trải giường, khăn trải bàn và khăn ăn
- 他用 手 撑住 桌子
- Anh ấy dùng tay đỡ chiếc bàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
布›
桌›
用›
餐›