Đọc nhanh: 纸制桌旗 (chỉ chế trác kì). Ý nghĩa là: dải khăn bằng giấy trải giữa bàn.
纸制桌旗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dải khăn bằng giấy trải giữa bàn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纸制桌旗
- 桌上 放着 八裁 纸张
- Trên bàn đặt giấy khổ tám.
- 桌上 放着 一叠 稿纸
- Trên bàn có đặt một xấp giấy viết bản thảo.
- 旧制 的 英镑 纸币 已 不是 法定 的 货币 了
- Tiền giấy bảng Anh theo hệ thống cũ không còn là đồng tiền pháp định nữa.
- 书桌上 有 笔 、 纸 、 书 等等
- Trên bàn học có bút, giấy, sách, v.v.
- 造纸厂 的 废料 可以 制造 酒精
- phế liệu của nhà máy giấy có thể chế tạo cồn.
- 书桌上 有 笔 、 纸 、 书 等 文具
- Trên bàn học có bút, giấy, sách và các loại văn phòng phẩm khác.
- 一罗纸 放在 桌子 上
- Một gốt giấy đặt ở trên bàn.
- 他 把 纸平 放在 桌子 上
- Anh ấy để giấy phẳng trên bàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
旗›
桌›
纸›