Đọc nhanh: 纸夹子 (chỉ giáp tử). Ý nghĩa là: Kẹp giấy móc cài tập giấy.
纸夹子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kẹp giấy móc cài tập giấy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纸夹子
- 她 把 纸团成 了 一个 团子
- Cô ấy vo giấy thành một cục.
- 弹簧 铗 用来 调整 或 关闭 柔软 管道 的 夹子 , 尤指 实验室 设备
- 弹簧铗 được sử dụng để điều chỉnh hoặc đóng kẹp các ống mềm trong đường ống, đặc biệt là trong thiết bị phòng thí nghiệm.
- 他 用 夹子 夹住 了 支笔
- Anh ấy dùng kẹp để kẹp chặt cây bút.
- 我用 夹子 夹纸
- Tôi dùng kẹp để kẹp giấy.
- 你 的 夹子 在 哪里 ?
- Ví của bạn ở đâu?
- 书掉 在 两张 桌子 的 夹缝 里
- sách rơi vào kẽ hở giữa hai cái bàn.
- 他们 在 纸 上 画 了 几个 圈子
- Họ vẽ vài vòng tròn trên giấy.
- 一罗纸 放在 桌子 上
- Một gốt giấy đặt ở trên bàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夹›
子›
纸›