Đọc nhanh: 纵火犯 (tung hoả phạm). Ý nghĩa là: người đốt phá. Ví dụ : - 是那个雇了纵火犯 Người đã thuê người đốt phá
纵火犯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người đốt phá
arsonist
- 是 那个 雇 了 纵火犯
- Người đã thuê người đốt phá
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纵火犯
- 纵火犯
- kẻ phóng hoả
- 一干人犯
- một đám phạm nhân.
- 这个 凶手 不是 纵火犯
- Anh chàng này không phải là một kẻ đốt phá.
- 一 锤子 打 到 岩石 上 , 迸发 了 好些 火星儿
- giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa
- 一股 潮湿 的 烟 熄灭 了 火苗
- Một làn khói ẩm dập tắt ngọn lửa.
- 上午 七点 整 , 火箭 发动机 点火
- đúng bảy giờ sáng, kích hoạt động cơ phóng tên lửa.
- 是 那个 雇 了 纵火犯
- Người đã thuê người đốt phá
- 同学们 围着 篝火 翩翩起舞 纵情歌唱
- Các em học sinh nhảy múa và hát hò vui vẻ quanh đống lửa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
火›
犯›
纵›