Đọc nhanh: 纳贤 (nạp hiền). Ý nghĩa là: chiêu nạp ng có đức có tài.
纳贤 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chiêu nạp ng có đức có tài
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纳贤
- 他 叫 儒勒 · 凡尔纳 吗
- Có phải tên anh ấy là Jules Verne không?
- 招贤纳士
- chiêu hiền nạp sĩ
- 麦克斯 在 莫里 纳肺 里 发现 烧焦 的 麻布 和 松针
- Max tìm thấy vải bố cháy và lá thông trong phổi của Morina.
- 他 又 纳妾 了
- Anh ấy lại cưới vợ lẽ nữa.
- 人们 皆 贤 他 的 善良
- Mọi người đều khen ngợi sự tốt bụng của anh ấy.
- 他们 必须 缴纳 保证金
- Họ phải nộp tiền đặt cọc.
- 他 去 田纳西州 了
- Anh ấy chuyển đến Tennessee.
- 他 喜欢 贤淑 的 女孩
- Anh ấy thích những người con gái hiền thục.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
纳›
贤›