Đọc nhanh: 广纳贤言 (quảng nạp hiền ngôn). Ý nghĩa là: lắng nghe và tiếp nhận ý kiến của ng khác.
广纳贤言 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lắng nghe và tiếp nhận ý kiến của ng khác
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 广纳贤言
- 广开言路
- mở rộng đường cho dân nói
- 招贤纳士
- chiêu hiền nạp sĩ
- 一派胡言
- nói xằng nói xiên
- 民间艺术 包罗 甚广 , 不是 三言两语 所 能 说完 的
- nghệ thuật dân gian bao quát một phạm vi rất rộng, không thể chỉ đôi ba câu mà nói hết được.
- 他 广罗 天下 贤才
- Anh ta chiêu mộ hiền tài rộng khắp thiên hạ.
- 贤者 的 言行 令人 敬仰
- Lời nói và hành động của người tốt khiến người khác kính trọng.
- 他 在 大庭广众 面前 发言
- Anh ấy phát biểu trước đông đảo mọi người.
- 在 大庭广众 之中 发言 应该 用 普通话
- nơi đông người nên phát biểu bằng tiếng phổ thông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
广›
纳›
言›
贤›