Đọc nhanh: 会议纪要 (hội nghị kỷ yếu). Ý nghĩa là: Biên Bản Cuộc Họp. Ví dụ : - 你必须学会做会议纪要。 Bạn phải học cách viết biên bản họp.
会议纪要 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Biên Bản Cuộc Họp
- 你 必须 学会 做 会议纪要
- Bạn phải học cách viết biên bản họp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 会议纪要
- 你 必须 学会 做 会议纪要
- Bạn phải học cách viết biên bản họp.
- 会议 内容 要 保持 阳光 透明
- Nội dung cuộc họp cần phải minh bạch.
- 这是 今天 会议 的 纪要
- Đây là nội dung chính của cuộc họp hôm nay.
- 会议 马上 要 开始 了
- Cuộc họp sắp bắt đầu ngay lập tức.
- 会议 的 内容 非常 重要
- Nội dung cuộc họp rất quan trọng.
- 他 把 问题 写成 纲要 , 准备 在 会议 上 提出 讨论
- anh ấy đem vấn đề viết thành đề cương, chuẩn bị đưa ra thảo luận ở hội nghị.
- 他 错过 了 重要 的 会议
- Anh ấy đã lỡ mất cuộc họp quan trọng.
- 会议纪要 要 平行 发送
- Biên bản cuộc họp phải được gửi ngang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
纪›
要›
议›