会议纪要 huìyì jìyào
volume volume

Từ hán việt: 【hội nghị kỷ yếu】

Đọc nhanh: 会议纪要 (hội nghị kỷ yếu). Ý nghĩa là: Biên Bản Cuộc Họp. Ví dụ : - 你必须学会做会议纪要。 Bạn phải học cách viết biên bản họp.

Ý Nghĩa của "会议纪要" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

会议纪要 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Biên Bản Cuộc Họp

Ví dụ:
  • volume volume

    - 必须 bìxū 学会 xuéhuì zuò 会议纪要 huìyìjìyào

    - Bạn phải học cách viết biên bản họp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 会议纪要

  • volume volume

    - 必须 bìxū 学会 xuéhuì zuò 会议纪要 huìyìjìyào

    - Bạn phải học cách viết biên bản họp.

  • volume volume

    - 会议 huìyì 内容 nèiróng yào 保持 bǎochí 阳光 yángguāng 透明 tòumíng

    - Nội dung cuộc họp cần phải minh bạch.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 今天 jīntiān 会议 huìyì de 纪要 jìyào

    - Đây là nội dung chính của cuộc họp hôm nay.

  • volume volume

    - 会议 huìyì 马上 mǎshàng yào 开始 kāishǐ le

    - Cuộc họp sắp bắt đầu ngay lập tức.

  • volume volume

    - 会议 huìyì de 内容 nèiróng 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Nội dung cuộc họp rất quan trọng.

  • volume volume

    - 问题 wèntí 写成 xiěchéng 纲要 gāngyào 准备 zhǔnbèi zài 会议 huìyì shàng 提出 tíchū 讨论 tǎolùn

    - anh ấy đem vấn đề viết thành đề cương, chuẩn bị đưa ra thảo luận ở hội nghị.

  • volume volume

    - 错过 cuòguò le 重要 zhòngyào de 会议 huìyì

    - Anh ấy đã lỡ mất cuộc họp quan trọng.

  • volume volume

    - 会议纪要 huìyìjìyào yào 平行 píngxíng 发送 fāsòng

    - Biên bản cuộc họp phải được gửi ngang.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+3 nét)
    • Pinyin: Jǐ , Jì
    • Âm hán việt: Kỉ , Kỷ
    • Nét bút:フフ一フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMSU (女一尸山)
    • Bảng mã:U+7EAA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:á 襾 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yǎo , Yào
    • Âm hán việt: Yêu , Yếu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWV (一田女)
    • Bảng mã:U+8981
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghị
    • Nét bút:丶フ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVIK (戈女戈大)
    • Bảng mã:U+8BAE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao