Đọc nhanh: 约期 (ước kì). Ý nghĩa là: hẹn ngày, ngày hẹn; kỳ hẹn, kỳ hạn khế ước. Ví dụ : - 约期会谈 hẹn ngày đàm phán. - 误了约期 nhỡ hẹn; sai hẹn. - 约期未满 kỳ hạn khế ước chưa hết; hợp đồng chưa hết hạn.
约期 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. hẹn ngày
约定日期
- 约期 会谈
- hẹn ngày đàm phán
✪ 2. ngày hẹn; kỳ hẹn
约定的日子
- 误 了 约期
- nhỡ hẹn; sai hẹn
✪ 3. kỳ hạn khế ước
契约的期限
- 约期 未满
- kỳ hạn khế ước chưa hết; hợp đồng chưa hết hạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 约期
- 按照 约定 , 他 如期而至
- Theo như hẹn trước, anh ra đúng hẹn mà tới .
- 约期 会谈
- hẹn ngày đàm phán
- 误 了 约期
- nhỡ hẹn; sai hẹn
- 约期 未满
- kỳ hạn khế ước chưa hết; hợp đồng chưa hết hạn.
- 合约 到期 需要 续约
- Hợp đồng đáo hạn cần gia hạn.
- 她 很 期待 这次 约会
- Cô ấy rất mong chờ cuộc hẹn này.
- 我们 这套 公寓 的 租约 下 月 到期
- Hợp đồng thuê căn hộ của chúng ta sẽ hết hạn vào tháng sau.
- 第二次世界大战 期间 , 日本政府 和 德国 签订 了 一项 密约
- Trong suốt Thế chiến II, chính phủ Nhật Bản và Đức đã ký một hiệp ước bí mật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
期›
约›