Đọc nhanh: 纤瘦 (tiêm sấu). Ý nghĩa là: mảnh khảnh, mỏng như một sợi chỉ.
纤瘦 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mảnh khảnh
slender
✪ 2. mỏng như một sợi chỉ
slim as a thread
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纤瘦
- 合成纤维
- sợi tổng hợp.
- 十指 纤纤
- mười ngón tay thon thon (ngón tay của người con gái đẹp).
- 割 下 一块 瘦肉
- cắt một miếng thịt nạc.
- 全麦 面包 的 纤维 含量 较 高
- Bánh mì nguyên cám có hàm lượng chất xơ cao.
- 他长 得 太 柴 瘦
- Anh ấy trông rất gầy.
- 你 穿 这件 衣裳 肥瘦 儿 很 合适
- anh mặc cái áo này thật vừa vặn.
- 你 看 这件 衣裳 的 肥瘦 儿 怎么样
- Anh xem bộ đồ này như thế nào?
- 酒椰 纤维 这种 植物 的 叶片 纤维 , 可 用作 席子 、 篮子 和 其它 产品
- Loại sợi từ lá cây Rừng dừa rượu có thể được sử dụng để làm thảm, rổ và các sản phẩm khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
瘦›
纤›