Đọc nhanh: 红颊长臂猿 (hồng giáp trưởng tí viên). Ý nghĩa là: Vượn đen má vàng.
红颊长臂猿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vượn đen má vàng
红颊长臂猿(学名:Nomascus gabriellae):体重7-11千克,体长60-80厘米。体毛长而粗糙,雄兽以黑色为主,混有不明显的银色,只是面颊的两旁从嘴角至耳朵的上方各有一块桔红色或黄色的毛,雌兽体毛通常为棕黄色,并带有灰色调,腹部没有黑色的毛,耳朵有黑色边框。成年雌性生殖器 略有红棕色毛发,通常脸部周围有白色条纹的痕迹。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红颊长臂猿
- 长辈 会 给 晚辈 发红包
- Người lớn tuổi thường phát lì xì cho con cháu.
- 长征 中 , 我们 的 红军 战士 成功 地 涉过 了 沼泽地
- Trong cuộc Chiến dịch Trường Chinh, các chiến binh của chúng tôi đã thành công vượt qua khu vực đầm lầy.
- 她 的 脸颊 微微 发红
- Gò má của cô ấy hơi ửng đỏ.
- 两颊 绯红
- hai má đỏ ửng.
- 红 毛猿 样子 奇特
- Vượn lông đỏ có dáng rất lạ.
- 两颊 泛起 红云
- hai gò má ửng hồng.
- 老红军 进述 长征 故事 , 大家 听得出 了 神
- cựu hồng quân kể lại những câu chuyện chinh chiến, mọi người say mê lắng nghe.
- 用 数不清 的 红旗 装饰 起来 的 长江大桥 , 显得 格外 壮观
- dùng muôn vàn cờ đỏ trang trí trên cây cầu lớn sông Trường Giang, làm cho nó hết sức hùng vĩ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
猿›
红›
臂›
长›
颊›