Đọc nhanh: 白颊长臂猿 (bạch giáp trưởng tí viên). Ý nghĩa là: Vượn đen má trắng.
白颊长臂猿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vượn đen má trắng
白颊长臂猿(学名:Nomascus leucogenys):体长为45-62厘米,体重5-7千克。腿短,手掌比脚掌长,手指关节长;身体纤细,肩宽而臀部窄;有较长的犬齿。体毛长而粗糙,雄兽以黑色为主,混有不明显的银色,只是面颊的两旁从嘴角至耳朵的上方各有一块白色或黄色的毛,雌兽体毛为桔黄色至乳白色,腹部没有黑色的毛,从而区别于黑冠长臂猿。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白颊长臂猿
- 他 今年 五岁 了 , 有着 一双 又 黑又亮 的 大 眼睛 , 长得 白白胖胖 的
- Năm nay cậu ta 5 tuổi, đôi mắt to đen láy, trắng trẻo, mập mạp
- 此恨绵绵 无 绝期 ( 白居易 : 长恨歌 )
- mối hận tình duyên này dài vô tận.
- 年级组 长老 朱 白发 星星点点 , 还 有些 佝偻 身子
- ông Chu tóc bạc trắng, thân hình hơi khom người.
- 这个 作家 不太 擅长 写 对白
- Nhà văn này không giỏi viết đoạn hội thoại.
- 这种 白菜 生长 得 很快
- Loại cải này phát triển rất nhanh.
- 鸭嘴龙 生长 在 距今 七 、 八千万 年前 的 中生代 白垩纪 晚期
- khủng long mỏ vịt sống ở cuối kỷ Crê-ta đại Trung sinh cách đây bảy tám chục triệu năm.
- 那 店员 穿著 白色 长 罩衣
- Nhân viên cửa hàng đó mặc áo khoác dài màu trắng.
- 在 天愿作 比翼鸟 , 在 地愿 为 连理枝 。 ( 白居易 诗 · 长恨歌 )
- "trên trời nguyện làm chim liền cánh, dưới đất nguyện kết nhánh liền đôi".
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
猿›
白›
臂›
长›
颊›