Đọc nhanh: 红辣椒 (hồng lạt tiêu). Ý nghĩa là: ớt, tiêu đỏ cay. Ví dụ : - 怎么没去红辣椒之夜 Điều gì đã xảy ra với Chili Night?
红辣椒 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ớt
chili
- 怎么 没 去 红辣椒 之夜
- Điều gì đã xảy ra với Chili Night?
✪ 2. tiêu đỏ cay
hot red pepper
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红辣椒
- 我们 要 采购 豆蔻 , 辣椒粉 , 孜然 , 罗望子
- Chúng tôi cần mua bạch đậu khấu, ớt bột, thì là, me.
- 她 忌食 辣椒
- Cô ấy kiêng ăn ớt.
- 她 加 了 太 多 的 辣椒酱
- Cô ấy cho quá nhiều tương ớt.
- 墙上 挂 着 一串串 辣椒 , 风吹日晒 , 都 已经 干瘪 了
- Mấy chùm ớt treo trên tường bị gió thổi khô quắt lại.
- 他 不吃 辣椒
- Anh ấy không ăn ớt.
- 你 能 吃 辣椒 吗 ?
- Bạn có thể ăn ớt không?
- 他 特别 喜欢 吃 辣椒
- Anh ấy đặc biệt thích ăn ớt.
- 怎么 没 去 红辣椒 之夜
- Điều gì đã xảy ra với Chili Night?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
椒›
红›
辣›