Đọc nhanh: 纪元前 (kỷ nguyên tiền). Ý nghĩa là: trước thời đại chung (trước Công nguyên).
纪元前 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trước thời đại chung (trước Công nguyên)
before the common era (BC)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纪元前
- 埃及 的 罗马 时代 从 西元前 30 年 一直 持续 至西元 337 年
- Thời đại La Mã ở Ai Cập kéo dài từ năm 30 trước công nguyên đến năm 337 sau công nguyên.
- 鸭嘴龙 生长 在 距今 七 、 八千万 年前 的 中生代 白垩纪 晚期
- khủng long mỏ vịt sống ở cuối kỷ Crê-ta đại Trung sinh cách đây bảy tám chục triệu năm.
- 开创 历史 新纪元
- mở đầu lịch sử một kỷ nguyên mới.
- 凯撒 在 西元前 五十年 时 征服 高卢
- Caesar chinh phục Gaul vào năm 50 trước công nguyên.
- 再 向前 展望 到 本世纪末 ...
- Tiếp tục nhìn về phía trước đến cuối thế kỷ này...
- 最早 可能 出现 于 西元前 8 世纪末
- Nó có thể đã xuất hiện sớm nhất là vào cuối thế kỷ thứ 8 trước công nguyên.
- 曾经 随处可见 的 2 元 纸币 , 为何 突然 在 21 年前 停止 发行 ?
- Đã một thời chỗ nào cũng thấy tờ 2 tệ, tại sao 21 năm trước bỗng ngừng phát hành?
- 秦 公元前 势力 渐强
- Nhà Tần trước công nguyên thế lực mạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
元›
前›
纪›