Đọc nhanh: 红萝卜 (hồng la bốc). Ý nghĩa là: củ cà rốt, củ cải, cà rốt. Ví dụ : - 你带了一块红萝卜来 Bạn đã mang theo một củ cà rốt.
红萝卜 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. củ cà rốt
carrot
- 你 带 了 一块 红萝卜 来
- Bạn đã mang theo một củ cà rốt.
✪ 2. củ cải
radish
✪ 3. cà rốt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红萝卜
- 她 讨厌 吃 胡萝卜
- Cô ấy ghét ăn cà rốt.
- 我 喜欢 吃 白萝卜 汤
- Tôi thích ăn canh củ cải trắng.
- 你 凉拌 的 萝卜 很 好吃
- Củ cải mà bạn trộn rất ngon.
- 我 想 买 一 公斤 胡萝卜
- Tôi muốn mua một kg cà rốt.
- 今年 白萝卜 丰收 了
- Củ cải trắng năm nay đã cho thu hoạch.
- 你 带 了 一块 红萝卜 来
- Bạn đã mang theo một củ cà rốt.
- 胡萝卜 是 一种 很 营养 的 蔬菜
- Cà rốt là một loại rau rất bổ dưỡng.
- 我 压根 就 不 喜欢 吃 胡萝卜
- Tôi không thích ăn cà rốt chút nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺊›
卜›
红›
萝›