Đọc nhanh: 红脖子 (hồng bột tử). Ý nghĩa là: redneck (thuật ngữ miệt thị nhẹ dành cho người Mỹ da trắng nghèo, sim. hillbilly). Ví dụ : - 一点儿小事,何何必争得脸红脖子粗的。 Chuyện nhỏ thôi, sao phải đỏ mặt tía tai.
红脖子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. redneck (thuật ngữ miệt thị nhẹ dành cho người Mỹ da trắng nghèo, sim. hillbilly)
redneck (mildly disparaging term for poor white Americans, sim. hillbilly)
- 一点儿 小事 , 何 何必 争得 脸红脖子粗 的
- Chuyện nhỏ thôi, sao phải đỏ mặt tía tai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红脖子
- 他 眼红 得 摔 了 杯子
- Anh ta tức tối mới mức ném vỡ ly.
- 一点儿 小事 , 何必 争得 脸红脖子粗 的
- chuyện nhỏ tí ti, hà tất gì mà phải cãi nhau đỏ mặt tía tai như vậy.
- 一点儿 小事 , 何 何必 争得 脸红脖子粗 的
- Chuyện nhỏ thôi, sao phải đỏ mặt tía tai.
- 一 脖子 皴
- cổ đầy ghét.
- 他 脖子 上 挂 护身符
- Anh ta đeo một chiếc bùa hộ mệnh trên cổ.
- 他 尽 说些 绕脖子 的话
- anh ấy toàn nói những lời rắc rối.
- 他 臊 得 连 脖子 都 红 了
- Anh ấy thẹn đến nỗi cổ cũng đỏ cả lên.
- 卡脖子 旱 ( 农作物 秀穗时 遭受 旱灾 )
- hoa màu chết hạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
红›
脖›