Đọc nhanh: 红箍儿 (hồng cô nhi). Ý nghĩa là: (phương ngữ miền bắc) băng tay màu đỏ. Ví dụ : - 左胳膊上带着红箍儿。 trên cánh tay trái đeo băng đỏ.
红箍儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (phương ngữ miền bắc) băng tay màu đỏ
(northern dialects) red armband
- 左胳膊 上带 着 红箍儿
- trên cánh tay trái đeo băng đỏ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红箍儿
- 赤红 脸儿
- đỏ mặt.
- 这个 苹果 半边 儿红 , 半边 儿绿
- trái táo này nửa đỏ nửa xanh
- 黑子 红瓤儿 的 西瓜
- dưa hấu ruột đỏ hạt đen.
- 一点儿 小事 , 何必 争得 脸红脖子粗 的
- chuyện nhỏ tí ti, hà tất gì mà phải cãi nhau đỏ mặt tía tai như vậy.
- 一点儿 小事 , 何 何必 争得 脸红脖子粗 的
- Chuyện nhỏ thôi, sao phải đỏ mặt tía tai.
- 五月 的 花儿 红 呀 么 红 似火
- Hoa tháng năm đỏ a như lửa.
- 左胳膊 上带 着 红箍儿
- trên cánh tay trái đeo băng đỏ.
- 海上 红色 的 灯光 表示 那儿 有 浅滩 或者 礁石
- ánh đèn đỏ trên biển biểu thị nơi có bãi cạn hoặc đá ngầm
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
箍›
红›