Đọc nhanh: 红胡子 (hồng hồ tử). Ý nghĩa là: ban nhạc của những tên cướp gắn bó ở Mãn Châu (cổ xưa).
红胡子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ban nhạc của những tên cướp gắn bó ở Mãn Châu (cổ xưa)
band of mounted bandits in Manchuria (archaic)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红胡子
- 他 有 三根 胡子
- Anh ấy có ba sợi râu.
- 今天 我 被 老板 刮 了 一次 胡子
- Hôm nay tôi bị ông chủ mắng một trận.
- 他 剃 掉 了 几根 胡子
- Anh ấy cạo bỏ vài sợi râu.
- 他 的 胡子 又 黑 又 浓
- Râu của anh ấy đen và dày.
- 他 因为 迟到 被 老师 刮胡子
- Anh ấy bị giáo viên mắng vì đi muộn.
- 一点儿 小事 , 何必 争得 脸红脖子粗 的
- chuyện nhỏ tí ti, hà tất gì mà phải cãi nhau đỏ mặt tía tai như vậy.
- 一点儿 小事 , 何 何必 争得 脸红脖子粗 的
- Chuyện nhỏ thôi, sao phải đỏ mặt tía tai.
- 他 正 拿 着 一枝 红花 逗 孩子 玩
- anh ấy cầm nhành hoa đỏ đùa với con.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
红›
胡›