红碎茶 hóng suì chá
volume volume

Từ hán việt: 【hồng toái trà】

Đọc nhanh: 红碎茶 (hồng toái trà). Ý nghĩa là: Hồng Toái Trà.

Ý Nghĩa của "红碎茶" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

红碎茶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Hồng Toái Trà

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红碎茶

  • volume volume

    - 还是 háishì 要杯 yàobēi 阿诺 ānuò 帕玛 pàmǎ 不要 búyào 冰红茶 bīnghóngchá le

    - Cho tôi một ly Arnold Palmer thay vì trà đá.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yǒu 绿茶 lǜchá 红茶 hóngchá 茉莉花茶 mòlihuāchá

    - chúng tôi có trà xanh, trà đen và trà hoa nhài.

  • volume volume

    - 觉得 juéde 红茶 hóngchá 绿茶 lǜchá dōu hěn 爱喝 àihē

    - tôi cảm thấy trà đen và trà xanh rất đắng và tôi không thích uống chúng.

  • volume volume

    - 茶杯 chábēi 摔得 shuāidé 粉碎 fěnsuì

    - cái cốc vỡ tan tành.

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme 红茶 hóngchá hěn 出名 chūmíng

    - tại sao trà đen lại nổi tiếng đến vậy?

  • volume volume

    - bāng 沏杯 qībēi 红茶 hóngchá

    - pha cho tôi một tách trà đen.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 红茶 hóngchá 很香 hěnxiāng 味道 wèidao hěn hǎo

    - loại trà đen này rất thơm và có vị rất ngon.

  • volume volume

    - zhè 就是 jiùshì 为什么 wèishíme 我们 wǒmen jiào 红茶 hóngchá

    - đó là lý do tại sao chúng tôi gọi nó là trà đen.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+8 nét)
    • Pinyin: Suì
    • Âm hán việt: Toái
    • Nét bút:一ノ丨フ一丶一ノ丶ノ丶一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRYOJ (一口卜人十)
    • Bảng mã:U+788E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+3 nét)
    • Pinyin: Gōng , Hōng , Hóng
    • Âm hán việt: Hồng
    • Nét bút:フフ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMM (女一一)
    • Bảng mã:U+7EA2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Chá
    • Âm hán việt: Trà
    • Nét bút:一丨丨ノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TOD (廿人木)
    • Bảng mã:U+8336
    • Tần suất sử dụng:Rất cao