Đọc nhanh: 正山小种 (chính sơn tiểu chủng). Ý nghĩa là: Chính Sơn Tiểu Chủng.
✪ 1. Chính Sơn Tiểu Chủng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正山小种
- 一个 优等生 蜕变 为 小偷 , 这种 教训 值得 记取
- Một học sinh ưu tú biến chất thành tên trộm, bài học này đáng phải ghi nhớ.
- 两座 大山 夹 着 一条 小沟
- hai ngọn núi kẹp chặt lấy con suối.
- 他 出生 在 一个 小山村
- Anh sinh ra ở một ngôi làng nhỏ trên núi.
- 他 从小 就 学会 了 种地
- Anh ấy từ nhỏ đã học cách làm ruộng.
- 他 打算 写 一部 小说 , 正在 搜集 材料
- Anh ấy dự định viết một bộ tiểu thuyết, hiện đang thu thập tư liệu.
- 他 这么 高 的 文化 , 来 干 这种 事 , 真是 大材小用
- Học vấn cao như anh ấy mà lại làm việc này, thật là lãng phí nhân tài.
- 一种 需要 经过 放大 才 可 阅读 的 微小 图象
- Một loại hình ảnh nhỏ cần phải được phóng to để đọc được.
- 他 正在 构思 一部 新 小说
- Anh ấy đang nghĩ một tiểu thuyết mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
山›
正›
种›