Đọc nhanh: 红小鬼 (hồng tiểu quỷ). Ý nghĩa là: hồng tiểu quỷ; chiến sĩ trẻ (cách gọi thân mật chiến sĩ trẻ trong lực lượng hồng quân công nông Trung Quốc).
红小鬼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hồng tiểu quỷ; chiến sĩ trẻ (cách gọi thân mật chiến sĩ trẻ trong lực lượng hồng quân công nông Trung Quốc)
昵称中国工农红军中的小战士
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红小鬼
- 小孩子 穿着 红色 的 棉袄
- Đứa trẻ mặc áo bông màu đỏ.
- 一点儿 小事 , 何必 争得 脸红脖子粗 的
- chuyện nhỏ tí ti, hà tất gì mà phải cãi nhau đỏ mặt tía tai như vậy.
- 一点儿 小事 , 何 何必 争得 脸红脖子粗 的
- Chuyện nhỏ thôi, sao phải đỏ mặt tía tai.
- 小明 与 小红 在 学校 见面
- Tiểu Minh gặp Tiểu Hồng ở trường.
- 别提 了 , 他 就是 个 胆小鬼
- Đừng nhắc tới nữa, anh ta là đồ nhát gan.
- 他 被 大家 嘲笑 是 胆小鬼
- Anh ấy bị mọi người cười chê là thằng quỷ nhát gan.
- 小姑娘 的 脸蛋儿 红得 像 苹果
- hai má của cô gái ửng hồng như hai quả táo.
- 她 的 全名是 于 小红
- Tên đầy đủ của cô ấy là Vu Tiểu Hồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
红›
鬼›