Đọc nhanh: 红喷喷 (hồng phún phún). Ý nghĩa là: hơi đỏ; đo đỏ.
红喷喷 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hơi đỏ; đo đỏ
淡红而令人喜爱的样子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红喷喷
- 他 打 了 一个 喷嚏
- Anh ấy hắt xì một cái.
- 他 感冒 了 , 一直 打喷嚏
- Anh ấy bị cảm lạnh, cứ hắt hơi suốt.
- 动脉血 会 向前 喷
- Máu động mạch phun ra phía trước.
- 喷薄欲出 的 一轮 红日
- một vầng hồng nhô lên.
- 今年 的 荔枝 很 喷儿
- Vải thiều năm nay rất được mùa.
- 喷些 水 在 脸上 , 我 就 不 觉得 疲劳 了
- Xịt một ít nước lên mặt xong tôi không còn cảm thấy mệt mỏi nữa.
- 炉口 喷吐 着 鲜红 的 火苗
- miệng lò phụt lên ngọn lửa cháy đỏ rực.
- 同桌 不 小心 感冒 了 , 今天 上课 的 时候 接连不断 地 打喷嚏
- Bạn cùng bàn không may bị cảm lạnh, trong giờ học hôm nay cứ hắt hơi liên tục .
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喷›
红›