pèn
volume volume

Từ hán việt: 【phún.phôn】

Đọc nhanh: (phún.phôn). Ý nghĩa là: mùa (nông sản, hải sản), lứa; loạt; lớp; đợt; vụ. Ví dụ : - 西瓜正在喷儿上。 Dưa hấu hiện đang vào mùa.. - 对虾喷儿很多人去买的。 Vào mùa tôm càng rất nhiều nguời đi mua.. - 今年的荔枝很喷儿。 Vải thiều năm nay rất được mùa.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mùa (nông sản, hải sản)

(喷儿) 果品、蔬菜、鱼虾等大量上市的时期

Ví dụ:
  • volume volume

    - 西瓜 xīguā 正在 zhèngzài 喷儿 pēnér shàng

    - Dưa hấu hiện đang vào mùa.

  • volume volume

    - 对虾 duìxiā 喷儿 pēnér 很多 hěnduō 人去 rénqù mǎi de

    - Vào mùa tôm càng rất nhiều nguời đi mua.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián de 荔枝 lìzhī hěn 喷儿 pēnér

    - Vải thiều năm nay rất được mùa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lứa; loạt; lớp; đợt; vụ

开花结实的次数;成熟收割的次数

Ví dụ:
  • volume volume

    - 现在 xiànzài shì tóu pēn 棉花 miánhua

    - Bây giờ là đợt bông đầu mùa.

  • volume volume

    - 绿豆 lǜdòu 结二喷角 jiéèrpēnjiǎo le

    - Đậu xanh đã qua hai đợt rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 鲍勃 bàobó · 马利 mǎlì zài 斯塔 sītǎ 法教日 fǎjiàorì 喷得 pēndé hái hěn

    - Bob Marley trong một kỳ nghỉ rasta.

  • volume volume

    - 喷洒 pēnsǎ 农药 nóngyào

    - phun thuốc trừ sâu.

  • volume volume

    - 喷香 pènxiāng shuǐ

    - Cô ấy xịt nước hoa.

  • volume volume

    - 喷雾器 pēnwùqì 喷出 pēnchū 闪闪发光 shǎnshǎnfāguāng de

    - Máy phun sương phun ra những bụi nước lấp lánh.

  • volume volume

    - 喷薄欲出 pēnbóyùchū de 一轮 yīlún 红日 hóngrì

    - một vầng hồng nhô lên.

  • volume volume

    - 喷些 pēnxiē shuǐ zài 脸上 liǎnshàng jiù 觉得 juéde 疲劳 píláo le

    - Xịt một ít nước lên mặt xong tôi không còn cảm thấy mệt mỏi nữa.

  • volume volume

    - zài 进入 jìnrù 喷嘴 pēnzuǐ 之前 zhīqián 蒸汽 zhēngqì 处于 chǔyú 高压 gāoyā 状态 zhuàngtài

    - Trước khi vào ống phun, hơi nước ở trạng thái áp suất cao.

  • volume volume

    - pēn de 香水 xiāngshuǐ 非常 fēicháng 浓郁 nóngyù

    - Nước hoa cô ấy xịt có mùi rất nồng nàn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin: Pēn , Pèn
    • Âm hán việt: Phôn , Phún
    • Nét bút:丨フ一一丨一丨丨丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RJTO (口十廿人)
    • Bảng mã:U+55B7
    • Tần suất sử dụng:Cao