Đọc nhanh: 喷 (phún.phôn). Ý nghĩa là: mùa (nông sản, hải sản), lứa; loạt; lớp; đợt; vụ. Ví dụ : - 西瓜正在喷儿上。 Dưa hấu hiện đang vào mùa.. - 对虾喷儿很多人去买的。 Vào mùa tôm càng rất nhiều nguời đi mua.. - 今年的荔枝很喷儿。 Vải thiều năm nay rất được mùa.
喷 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mùa (nông sản, hải sản)
(喷儿) 果品、蔬菜、鱼虾等大量上市的时期
- 西瓜 正在 喷儿 上
- Dưa hấu hiện đang vào mùa.
- 对虾 喷儿 很多 人去 买 的
- Vào mùa tôm càng rất nhiều nguời đi mua.
- 今年 的 荔枝 很 喷儿
- Vải thiều năm nay rất được mùa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
喷 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lứa; loạt; lớp; đợt; vụ
开花结实的次数;成熟收割的次数
- 现在 是 头 喷 棉花
- Bây giờ là đợt bông đầu mùa.
- 绿豆 结二喷角 了
- Đậu xanh đã qua hai đợt rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喷
- 鲍勃 · 马利 在 斯塔 法教日 喷得 还 狠
- Bob Marley trong một kỳ nghỉ rasta.
- 喷洒 农药
- phun thuốc trừ sâu.
- 她 喷香 水
- Cô ấy xịt nước hoa.
- 喷雾器 喷出 闪闪发光 的 雾
- Máy phun sương phun ra những bụi nước lấp lánh.
- 喷薄欲出 的 一轮 红日
- một vầng hồng nhô lên.
- 喷些 水 在 脸上 , 我 就 不 觉得 疲劳 了
- Xịt một ít nước lên mặt xong tôi không còn cảm thấy mệt mỏi nữa.
- 在 进入 喷嘴 之前 , 蒸汽 处于 高压 状态
- Trước khi vào ống phun, hơi nước ở trạng thái áp suất cao.
- 她 喷 的 香水 非常 浓郁
- Nước hoa cô ấy xịt có mùi rất nồng nàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喷›