Đọc nhanh: 红票 (hồng phiếu). Ý nghĩa là: vé mời, vé giá cao; vé đắt. Ví dụ : - 你要发红票吗? Bạn có lấy hóa đơn đỏ không?
红票 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vé mời
旧时戏剧或杂技等的演出者赠送给人的免费入场券
- 你 要 发红 票 吗 ?
- Bạn có lấy hóa đơn đỏ không?
✪ 2. vé giá cao; vé đắt
旧时戏剧演出以较高价格售出的票 (多为硬性摊派)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红票
- 你 要 发红 票 吗 ?
- Bạn có lấy hóa đơn đỏ không?
- 一轮 红日 , 正 从 地平线 上 升起
- vầng mặt trời vừa nhô lên ở chân trời.
- 万紫千红 , 繁花 怒放
- vạn tía nghìn hồng, trăm hoa đua nở.
- 一轮 红日
- Một vầng mặt trời hồng.
- 黑子 红瓤儿 的 西瓜
- dưa hấu ruột đỏ hạt đen.
- 一点儿 小事 , 何必 争得 脸红脖子粗 的
- chuyện nhỏ tí ti, hà tất gì mà phải cãi nhau đỏ mặt tía tai như vậy.
- 一贴 治疗 眼睛 红肿 的 膏药
- Một miếng dán trị mắt sưng đỏ.
- 一颗 红心 为 人民
- một trái tim hồng vì nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
票›
红›