Đọc nhanh: 红卫兵 (hồng vệ binh). Ý nghĩa là: lực lượng hồng vệ binh, hồng vệ binh (người tham gia tổ chức hồng vệ binh).
红卫兵 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lực lượng hồng vệ binh
中国文化大革命期间产生的大、中学校学生群众性组织一度参加社会上的活动
✪ 2. hồng vệ binh (người tham gia tổ chức hồng vệ binh)
指参加红卫兵组织的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红卫兵
- 士兵 们 荷枪实弹 , 保卫 边境
- Những người lính súng vác vai, đạn lên nòng, bảo vệ biên giới.
- 哨站 , 岗位 如 卫兵 或 哨兵 的 指派 的 站岗 位置
- Vị trí đóng đồn, vị trí trực gác như lính bảo vệ hoặc lính gác trực
- 大桥 有 卫兵 把守
- cây cầu lớn có vệ binh trấn giữ
- 他们 举兵 保卫 家园
- Họ nổi dậy bảo vệ quê hương.
- 士兵 忠诚 保卫国家
- Binh sĩ trung thành bảo vệ tổ quốc.
- 城堡 的 卫兵 很严
- Lính gác của lâu đài rát nghiêm.
- 士兵 捍卫 着 祖国 边疆
- Binh Lính bảo vệ biên cương tổ quốc.
- 四个 士兵 守卫 灵柩
- Bốn người lính bảo vệ quan tài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
卫›
红›