Đọc nhanh: 累积责任 (luỹ tí trách nhiệm). Ý nghĩa là: Trách nhiệm được gộp lại.
累积责任 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trách nhiệm được gộp lại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 累积责任
- 丙方 应负 全部 责任
- Bên C phải chịu hoàn toàn trách nhiệm.
- 不管 需要 花 多长时间 , 把 事情 摆平 是 他 的 责任
- Cho dù có mất bao lâu thì trách nhiệm của anh ấy là sắp xếp mọi việc công bằng.
- 不能 把 事故 的 责任 转嫁 于 人
- không thể đổ trách nhiệm cho người khác.
- 他 必须 承 责任
- Anh ta phải chịu trách nhiệm.
- 他 为了 逃避责任 而 撒谎
- Anh ấy nói dối để trốn tránh trách nhiệm.
- 前 八个 月 完成 的 工程量 累积 起来 , 已 达到 全年 任务 的 90
- lượng công việc hoàn thành của tám tháng đầu năm, đã đạt được 90% nhiệm vụ của toàn năm.
- 他 努力 积累 知识
- Anh ấy nỗ lực tích lũy kiến thức.
- 他 在 积累 这门 知识
- Anh ấy đang tích lũy kiến thức này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
任›
积›
累›
责›