Đọc nhanh: 累积上电时间 (luỹ tí thượng điện thì gian). Ý nghĩa là: Tổng thời gian lần bật máy gần nhất:.
累积上电时间 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tổng thời gian lần bật máy gần nhất:
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 累积上电时间
- 上课 时间 是 两 小时
- Thời gian học tập là hai giờ.
- 安装 电话机 与 总机 接通 要 多长时间
- Cài đặt máy điện thoại và kết nối với tổng đài mất bao lâu?
- 为了 防止 电子设备 过热 , 不要 长时间 使用 它们
- Để tránh thiết bị điện tử quá nóng, không nên sử dụng chúng trong thời gian dài.
- 上课时 不要 浪费时间
- Đừng lãng phí thời gian trong giờ học.
- 他 躺 在 病床 上 , 觉得 一天 的 时间 真 难 打发
- trên giường bệnh, anh ấy cảm thấy thời gian trôi qua chậm chạp.
- 上课 的 时间 到 了 , 快进来 吧 !
- Đến giờ vào lớp rồi, vào đi!
- 会议 时间 在 上午 十点 之内
- Thời gian họp nằm trong khoảng trước mười giờ sáng.
- 他 离开 房间 时 忘 了 关上门
- Anh ấy quên đóng cửa khi rời khỏi phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
时›
电›
积›
累›
间›