Đọc nhanh: 累积运转时间 (luỹ tí vận chuyển thì gian). Ý nghĩa là: Tổng thời gian vận hành:.
累积运转时间 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tổng thời gian vận hành:
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 累积运转时间
- 她 在 空闲 时间 喜欢 骑马 运动
- Khi rảnh rỗi, cô ấy thích cưỡi ngựa.
- 伦敦 运输 公司 在 交通 高峰 时 间 增开 加班 列车
- Công ty vận chuyển Londontăng cường hoạt động tàu làm việc ngoài giờ trong thời gian cao điểm giao thông.
- 转机 时要 注意 时间
- Khi chuyển máy bay cần chú ý thời gian.
- 这批 水果 运输 时 间长 , 亏耗 很大
- lô trái cây này vận chuyển trong thời gian dài, bị tổn hao rất nhiều.
- 时间 过得 真快 转眼间 一 学期 又 快 结束 了
- Thời gian trôi qua nhanh quá, trong nháy mắt đã kết thúc một học kì
- 地球 自转 一周 的 时间 是 二十四个 小时
- Thời gian trái đất quay một vòng là 24 giờ.
- 我 每天 都 忙 得 团团转 , 哪有 时间 跟 你 聊天 呢 ?
- Tôi ngày nào cũng bận tối mắt tối mũi, lấy đâu thời gian cùng bạn nói chuyện?
- 这 段时间 总是 很 焦虑 , 我 有点 心累 !
- Thời gian gần đây luôn cảm thấy lo lắng, tôi có chút mệt mỏi về tinh thần!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
时›
积›
累›
转›
运›
间›