Đọc nhanh: 销售流程 (tiêu thụ lưu trình). Ý nghĩa là: Quy trình tiêu thụ. Ví dụ : - 货物的销售流程是由甲方决定。 Quy trình tiêu thụ của hàng hóa là do bên A quyết định.
销售流程 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quy trình tiêu thụ
- 货物 的 销售 流程 是 由 甲方 决定
- Quy trình tiêu thụ của hàng hóa là do bên A quyết định.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 销售流程
- 他 从 改进 流程 着手
- Anh ấy bắt đầu từ việc cải tiến quy trình.
- 他们 正在 重新 设计 业务流程
- Họ đang thiết kế lại các quy trình kinh doanh.
- 货物 的 销售 流程 是 由 甲方 决定
- Quy trình tiêu thụ của hàng hóa là do bên A quyết định.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 产品销售 到 了 海外 市场
- Sản phẩm đã được bán ra thị trường nước ngoài.
- 不法 商人 销售 伪劣 商 品 坑害 消费者
- Con buôn bất chính, bán hàng giả làm hại người tiêu dùng.
- 今年 的 销售额 很 令人鼓舞
- Doanh thu năm nay rất đáng khích lệ.
- 他 是 公司 的 销售 人员
- Anh ấy là nhân viên bán hàng của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
售›
流›
程›
销›