Đọc nhanh: 累犯 (luỹ phạm). Ý nghĩa là: nhiều lần phạm tội; tái phạm.
累犯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhiều lần phạm tội; tái phạm
指被判处有期徒刑以上刑罚服刑完毕或者赦免后,在一定期限内又犯必须判处有期徒刑以上刑罚的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 累犯
- 不能 庇护 犯罪 的 人
- không thể bao che cho người phạm tội
- 不要 侵犯 他人 权益
- Đừng xâm phạm quyền lợi của người khác.
- 不能 触犯 人民 的 利益
- không thể xâm phạm vào lợi ích của nhân dân.
- 顶风 骑车 很累
- Đạp xe ngược gió rất mệt.
- 不管 多累 , 反正 得 做 完
- Dù có mệt đến mấy thì cũng phải hoàn thành nó.
- 不管 在 什么 场合 , 他 从没 犯过 憷
- cho dù trong bất cứ trường hợp nào, anh ấy cũng không lo sợ
- 上 楼梯 累 得 气喘吁吁 的
- Lên cầu thang mệt đến nỗi thở hổn hển.
- 不要 再说 了 , 大家 都 很 累
- Đừng nói nữa, mọi người đều mệt rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
犯›
累›