Đọc nhanh: 紫金牛 (tử kim ngưu). Ý nghĩa là: Ardisia Nhật Bản (Ardisia japonica), tử kim ngưu.
紫金牛 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Ardisia Nhật Bản (Ardisia japonica)
Japanese ardisia (Ardisia japonica)
✪ 2. tử kim ngưu
常绿小乔木, 地下茎横生, 地上茎直立, 叶子椭圆形, 花白色, 有赤色小点, 果实球形, 熟时红色全株入中药, 有止咳、化痰、活血、止痛等作用也叫平地木, 有的地区叫老弗大或老勿大
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紫金牛
- 我们 在 追捕 一辆 黑色 福特 金牛
- Theo đuổi chiếc Ford Taurus màu đen
- 丈夫 该不该 有 小金库 ?
- Chồng có nên có quỹ đen hay không?
- 一年一度 七夕 日 , 牛郎织女 鹊桥会
- Cứ vào đêm mùng 7 tháng 7 hằng năm, Ngưu lang chức nữ lại gặp nhau trên cây cầu chim ô thước.
- 金针菇 炒 牛肉 很 好吃
- Nấm kim châm xào bò rất ngon.
- 纡 金佩 紫 ( 指 地位 显贵 )
- địa vị cao quý vinh hiển.
- 大熊猫 、 金丝猴 、 野牦牛 是 中国 的 珍稀动物
- Gấu trúc, khỉ lông vàng, trâu lùn hoang, đều là động vật quý hiếm của Trung Quốc.
- 活着 的 那个 开 一辆 金牛 跑 了
- Cuộc sống đã diễn ra trong một Kim Ngưu.
- 上帝 给 我 一个 任务 , 叫 我 牵 一只 蜗牛 去 散步
- Thượng đế giao cho tôi một nhiệm vụ, bảo tôi dắt một con ốc sên đi dạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
牛›
紫›
金›