Đọc nhanh: 紫藤 (tử đằng). Ý nghĩa là: cây tử đằng. Ví dụ : - 在紫藤巷有这样一个咖啡馆 Có một quán cà phê trong fairview.
紫藤 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cây tử đằng
落叶木本植物,缠绕茎,羽状复叶,小叶长椭圆形,总状花序,花紫色,荚果长大而硬,表面有绒毛供观赏通称藤萝
- 在 紫藤 巷有 这样 一个 咖啡馆
- Có một quán cà phê trong fairview.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紫藤
- 紫 藤椅 坐 着 舒适
- Ghế làm bằng mây ngồi rất thoải mái.
- 黄瓜 藤 爬满了 篱笆
- Cây dưa chuột leo kín hàng rào.
- 她 穿件 白 底子 小 紫花 的 短衫
- cô ấy mặc chiếc áo cộc nền trắng hoa nhỏ màu tím.
- 她 穿着 紫色 的 裙子
- Cô ấy đang mặc một chiếc váy màu tím.
- 你 去过 紫禁城 吗 ?
- Bạn đã từng đến Tử Cấm Thành chưa?
- 姹紫嫣红
- khoe màu đua sắc
- 她 的 发带 是 紫色 的
- Băng đô của cô ấy có màu tím.
- 在 紫藤 巷有 这样 一个 咖啡馆
- Có một quán cà phê trong fairview.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
紫›
藤›