Đọc nhanh: 紫荆 (tử kinh). Ý nghĩa là: tử kinh (một vị thuốc Đông y).
紫荆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tử kinh (một vị thuốc Đông y)
落叶灌木或小乔木,叶子略呈圆形,表面有光泽,花紫红色,荚果扁平供观赏,木材和树皮都入药
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紫荆
- 那 朵花 是 淡紫色 的
- Bông hoa đó có màu tím nhạt.
- 她 穿件 白 底子 小 紫花 的 短衫
- cô ấy mặc chiếc áo cộc nền trắng hoa nhỏ màu tím.
- 小 路上 荆棘丛生
- Con đường nhỏ đầy gai góc.
- 她 勇敢 趟 过 荆棘
- Cô ấy dũng cảm đi qua bụi gai.
- 廉颇 负荆请罪 , 至今 传为美谈
- câu chuyện "Liêm Pha tự trói xin chịu tội" đến nay vẫn được mọi người ca ngợi.
- 她 穿着 紫色 的 裙子
- Cô ấy đang mặc một chiếc váy màu tím.
- 姹紫嫣红
- khoe màu đua sắc
- 它 通过 紫外 摄像 来 找到 血管
- Nó sử dụng hình ảnh tia cực tím để giúp tìm tĩnh mạch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
紫›
荆›