紫荆 zǐjīng
volume volume

Từ hán việt: 【tử kinh】

Đọc nhanh: 紫荆 (tử kinh). Ý nghĩa là: tử kinh (một vị thuốc Đông y).

Ý Nghĩa của "紫荆" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

紫荆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tử kinh (một vị thuốc Đông y)

落叶灌木或小乔木,叶子略呈圆形,表面有光泽,花紫红色,荚果扁平供观赏,木材和树皮都入药

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紫荆

  • volume volume

    - 朵花 duǒhuā shì 淡紫色 dànzǐsè de

    - Bông hoa đó có màu tím nhạt.

  • volume volume

    - 穿件 chuānjiàn bái 底子 dǐzi xiǎo 紫花 zǐhuā de 短衫 duǎnshān

    - cô ấy mặc chiếc áo cộc nền trắng hoa nhỏ màu tím.

  • volume volume

    - xiǎo 路上 lùshàng 荆棘丛生 jīngjícóngshēng

    - Con đường nhỏ đầy gai góc.

  • volume volume

    - 勇敢 yǒnggǎn tàng guò 荆棘 jīngjí

    - Cô ấy dũng cảm đi qua bụi gai.

  • volume volume

    - 廉颇 liánpō 负荆请罪 fùjīngqǐngzuì 至今 zhìjīn 传为美谈 chuánwéiměitán

    - câu chuyện "Liêm Pha tự trói xin chịu tội" đến nay vẫn được mọi người ca ngợi.

  • volume volume

    - 穿着 chuānzhe 紫色 zǐsè de 裙子 qúnzi

    - Cô ấy đang mặc một chiếc váy màu tím.

  • volume volume

    - 姹紫嫣红 chàzǐyānhóng

    - khoe màu đua sắc

  • volume volume

    - 通过 tōngguò 紫外 zǐwài 摄像 shèxiàng lái 找到 zhǎodào 血管 xuèguǎn

    - Nó sử dụng hình ảnh tia cực tím để giúp tìm tĩnh mạch.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tử
    • Nét bút:丨一丨一ノフフフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YPVIF (卜心女戈火)
    • Bảng mã:U+7D2B
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đao 刀 (+8 nét), thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Jīng
    • Âm hán việt: Kinh
    • Nét bút:一丨丨一一ノ丨丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TTLN (廿廿中弓)
    • Bảng mã:U+8346
    • Tần suất sử dụng:Cao