Đọc nhanh: 紫茉莉 (tử mạt lị). Ý nghĩa là: hoa phấn; tử mạt lệ, cây hoa phấn.
紫茉莉 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hoa phấn; tử mạt lệ
植物名紫茉莉科紫茉莉属,多年生草本原产于美洲,西印度等热带地方根肥厚,皮色黑,茎节部膨大,高一公尺余,分枝多而繁茂叶有柄,对生,呈卵形或心脏形雄蕊五枚,雌蕊一 枚,果实圆形,表面绉缩,熟时呈黑色种子白色,有粉状胚乳亦称为"状元红"
✪ 2. cây hoa phấn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紫茉莉
- 嘉年华会 上 , 一片 万紫千红 , 热闹 繽纷
- Tại lễ hội hóa trang, có rất nhiều sắc màu, sống động và rực rỡ.
- 奶奶 种 的 茉莉花 开 了 , 扑鼻 的 香气 充满 了 整个 房间
- Hoa nhài bà trồng nở rộ, hương thơm ngào ngạt tràn ngập căn phòng.
- 我 喜欢 茉莉花 , 因为 茉莉花 洁白无暇 , 小巧玲珑
- Tôi thích hoa nhài, bởi vì hoa nhài trắng và hoàn mỹ, lại lung linh xinh xắn.
- 我们 有 绿茶 、 红茶 和 茉莉花茶
- chúng tôi có trà xanh, trà đen và trà hoa nhài.
- 麦当娜 和 朱 莉娅 · 罗伯茨
- Madonna và Julia roberts
- 她 穿件 白 底子 小 紫花 的 短衫
- cô ấy mặc chiếc áo cộc nền trắng hoa nhỏ màu tím.
- 她 穿着 紫色 的 裙子
- Cô ấy đang mặc một chiếc váy màu tím.
- 她 的 发带 是 紫色 的
- Băng đô của cô ấy có màu tím.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
紫›
茉›
莉›